Đọc nhanh: 乏倦 (phạp quyện). Ý nghĩa là: mệt mỏi; mệt lử.
乏倦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi; mệt lử
疲乏困倦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏倦
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 工作 一天 后 很乏
- Anh ấy rất mệt sau một ngày làm việc.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 对 生活 琐事 有些 倦
- Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.
- 他 对 这项 工作 感到 倦
- Anh ấy cảm thấy chán nản với công việc này.
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
倦›