Đọc nhanh: 生育 (sanh dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh con; khai hoa; ở cữ, dưỡng dục, đẻ con. Ví dụ : - 计划生育。 sinh đẻ có kế hoạch.
生育 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sinh đẻ; sinh con; khai hoa; ở cữ
生孩子
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
✪ 2. dưỡng dục
抚养和教育; 供给生活资料使成长
✪ 3. đẻ con
✪ 4. sinh dục
生物产生幼小的个体以繁殖后代分有性生殖和无性生殖两种生殖是生命的基本特征之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 教育 与 生产 劳动 相结合
- giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.
- 优生优育
- trẻ em được nuôi dưỡng trong môi trường tốt.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 学校 的 使命 是育 学生
- Sứ mệnh của trường học là giáo dục học sinh.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 她 打算 在 明年 生育
- Cô ấy dự định sẽ sinh con vào năm sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
育›