Đọc nhanh: 硬生生 (ngạnh sinh sinh). Ý nghĩa là: cưỡng bức, không linh hoạt, cứng rắn.
✪ 1. cưỡng bức
forcibly
✪ 2. không linh hoạt
inflexible
✪ 3. cứng rắn
rigid; stiff
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬生生
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 作风 生硬
- tác phong cứng nhắc.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 这 几个 字用 得 很 生硬
- mấy chữ này trông rất gượng gạo.
- 别 硬撑 了 , 还是 去 看 医生 吧
- Đừng cố gắng gượng nữa, hãy đi gặp bác sĩ đi.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 每月 生产 十五 台 机床 , 这是 必须 完成 的 硬指标
- mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
硬›