Đọc nhanh: 生拉硬拽 (sinh lạp ngạnh duệ). Ý nghĩa là: nài ép lôi kéo; cưỡng ép; ép buộc; gò ép; gò bó, miễn cưỡng; miễn cưỡng phụ hoạ.
生拉硬拽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nài ép lôi kéo; cưỡng ép; ép buộc; gò ép; gò bó
形容用力拉扯,强使人听从自己
✪ 2. miễn cưỡng; miễn cưỡng phụ hoạ
比喻牵强附会也说生拉硬扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生拉硬拽
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
拽›
生›
硬›