Đọc nhanh: 才 (tài). Ý nghĩa là: tài; tài năng, nhân tài; người tài; người có tài, họ Tài. Ví dụ : - 他有很强的口才。 Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.. - 她展现了出色的才干。 Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.. - 这位人才很年轻。 Nhân tài này còn rất trẻ.
才 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tài; tài năng
天赋;能力
- 他 有 很 强 的 口才
- Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.
- 她 展现 了 出色 的 才干
- Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.
✪ 2. nhân tài; người tài; người có tài
指某种人(从才能的标准说)
- 这位 人才 很 年轻
- Nhân tài này còn rất trẻ.
- 他 是 公司 的 人才
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
✪ 3. họ Tài
姓
- 她 的 名字 是 才华
- Tên của cô ấy là Tài Hoa.
- 才 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Tài là bạn của tôi.
才 khi là Phó từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. mới, vừa mới (cách đây không lâu)
表示以前不久
- 你 怎么 才 来 就要 走
- Sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
- 他 才 回到 家里
- Anh ấy vừa về đến nhà.
✪ 2. mới, mới chịu (chuyện xảy ra muộn, trễ)
表示事情发生得晚或结束得晚
- 大风 到 晚上 才 住 了
- Gió mạnh mãi đến tối mới ngớt.
- 电影 演了 两个 小时 才 完
- Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.
✪ 3. mới (lý do hoặc điều kiện)
表示只有在某种条件下然后怎样
- 只有 努力学习 才能 考好
- Chỉ có nỗ lực học hành thì mới có thể thi tốt được.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
✪ 4. chỉ; chỉ mới; chỉ có
表示范围小或数量少,相当于“仅仅”“只”
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
✪ 5. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói)
表示强调所说的事(句尾常用''呢''字)
- 他 要是 不 知道 才 怪 呢 !
- Nếu anh ấy không biết thì mới lạ chứ!
- 周末 能 出去玩 才 好 呢 !
- Cuối tuần có thể đi chơi thì mới tốt chứ!
✪ 6. mới (thay đổi tình trạng từ trước đến nay)
表示原来并不是这样,现在出现了新情况
- 他 努力 了 很 久 才 成功
- Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.
- 他 等 了 很 久 才 等到 车
- Anh ấy phải chờ lâu lắm mới bắt được xe.
✪ 7. mới (diễn tả sự nhấn mạnh)
表示强调
- 这才 是 我 想要 的 答案
- Đây mới là câu trả lời tôi muốn.
- 这才 是 最 重要 的 部分
- Đây mới là phần quan trọng nhất.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 才
✪ 1. 因为…才…
- 因为 天气 很 好 , 我们 才 去 爬山
- Vì thời tiết tốt nên chúng tôi mới đi leo núi.
- 因为 她 认真 , 才 获得 了 好 成绩
- Vì cô ấy chăm chỉ nên mới đạt được kết quả tốt.
So sánh, Phân biệt 才 với từ khác
✪ 1. 才 vs 就
Khác:
- "就" biểu thị động tác xảy ra sớm, nhanh chóng, thuận lợi, dễ dàng.
"才" biểu thị hành động xảy ra chậm muộn và ko dễ dàng thuận lợi.
✪ 2. 刚 vs 才
Giống:
- Đều là̀ phó từ.
Khác:
- "刚" chỉ thời gian sát với động tác phát ra ngay sau đó.
- "才" chỉ hai sự việc, động tác xảy ra liền kề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›