Đọc nhanh: 癫狂 (điên cuồng). Ý nghĩa là: điên khùng; điên dại; điên rồ; điên cuồng, sàm sỡ; không nghiêm túc; không đứng đắn (lời nói), cuồng.
癫狂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điên khùng; điên dại; điên rồ; điên cuồng
由精神病引起的言语或行动异常
✪ 2. sàm sỡ; không nghiêm túc; không đứng đắn (lời nói)
(言谈举止) 轻佻;不庄重
✪ 3. cuồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癫狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 他 简直 就是 个 狂徒
- Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
癫›