菖蒲 chāngpú
volume volume

Từ hán việt: 【xương bồ】

Đọc nhanh: 菖蒲 (xương bồ). Ý nghĩa là: cây xương bồ (vị thuốc đông y).

Ý Nghĩa của "菖蒲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

菖蒲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây xương bồ (vị thuốc đông y)

多年生草本植物,生在水边,地下有淡红色根茎,叶子形状像剑,肉穗花序根茎可做香料,中医用做健胃剂,外用可以治牙痛、齿龈出血等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菖蒲

  • volume volume

    - 蒲草 púcǎo 溪边 xībiān shēng

    - Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.

  • volume volume

    - 点心 diǎnxin 蒲包 púbāo

    - điểm tâm gói trong lá hương bồ.

  • volume volume

    - 蒲洲 púzhōu céng shì 繁华 fánhuá

    - Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.

  • volume volume

    - 蒲洲 púzhōu zhī 名传千古 míngchuánqiāngǔ

    - Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.

  • volume volume

    - 蒲柳之姿 púliǔzhīzī

    - dáng người liễu yếu đào tơ.

  • volume volume

    - 蒲公英 púgōngyīng 随风 suífēng 自由 zìyóu fēi

    - Bồ công anh bay tự do theo gió.

  • volume volume

    - yǒu 朋友 péngyou xìng

    - Tôi có một người bạn họ Bồ.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng
    • Âm hán việt: Xương
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAA (廿日日)
    • Bảng mã:U+83D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao