发狂 fākuáng
volume volume

Từ hán việt: 【phát cuồng】

Đọc nhanh: 发狂 (phát cuồng). Ý nghĩa là: phát điên; phát cuồng; hoá rồ. Ví dụ : - 他因为压力发狂了。 Anh ấy phát điên vì áp lực.. - 她的行为让我发狂。 Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.. - 他因为失恋而发狂。 Anh ấy phát điên vì thất tình.

Ý Nghĩa của "发狂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发狂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát điên; phát cuồng; hoá rồ

发疯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 发狂 fākuáng le

    - Anh ấy phát điên vì áp lực.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 发狂 fākuáng

    - Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发狂

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn ér 发狂 fākuáng

    - Anh ấy phát điên vì thất tình.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 发狂 fākuáng le

    - Anh ấy phát điên vì áp lực.

  • volume volume

    - 某人 mǒurén 发狂 fākuáng

    - Khiến ai đó phát điên.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 发狂 fākuáng

    - Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 老鼠 lǎoshǔ 确实 quèshí 变得 biànde 发狂 fākuáng le

    - Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 出发 chūfā

    - Cùng xuất phát.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao