Đọc nhanh: 发狂 (phát cuồng). Ý nghĩa là: phát điên; phát cuồng; hoá rồ. Ví dụ : - 他因为压力发狂了。 Anh ấy phát điên vì áp lực.. - 她的行为让我发狂。 Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.. - 他因为失恋而发狂。 Anh ấy phát điên vì thất tình.
发狂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát điên; phát cuồng; hoá rồ
发疯
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 她 的 行为 让 我 发狂
- Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发狂
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 逼 得 某人 发狂
- Khiến ai đó phát điên.
- 她 的 行为 让 我 发狂
- Hành vi của cô ấy khiến tôi phát điên.
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
狂›