Đọc nhanh: 爽爽快快 (sảng sảng khoái khoái). Ý nghĩa là: Theo thứ tự ngắn, thẳng thắn.
爽爽快快 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Theo thứ tự ngắn
in short order
✪ 2. thẳng thắn
straightforward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽爽快快
- 他 是 个 爽快 的 人
- Anh ấy là một người rất thẳng thắn.
- 洗完 澡 身上 爽快 多 了
- Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
- 刘大姐 是 个 爽快 人
- Chị Lưu là người vui vẻ
- 他 说话 做事 都 很 爽快
- Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.
- 我 喜欢 这种 爽快 的 感觉
- Tôi thích cảm giác sảng khoái này.
- 我 爽快 地 承认 我犯 了 错误
- Tôi thẳng thắn thừa nhận rằng tôi đã phạm sai lầm.
- 爬 到 山上 感到 心里 很 爽快
- Cảm thấy rất sảng khoái khi leo lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
爽›