Đọc nhanh: 火烧眉毛 (hoả thiếu mi mao). Ý nghĩa là: lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rút, đáo đầu. Ví dụ : - 火烧眉毛眼下急。 việc cấp bách trước mắt.. - 这是火烧眉毛的事儿,别这么慢条斯理的。 đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
火烧眉毛 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rút
比喻非常急迫
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
✪ 2. đáo đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烧眉毛
- 他 挑 眉毛
- Anh ta nhướn lông mày.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 他 的 眉毛 很粗
- Lông mày của anh ấy rất rậm.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 他 的 眉毛 显得 浓黑 粗重
- lông mày anh ta đậm đen.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
火›
烧›
眉›