Đọc nhanh: 燃气轮机 (nhiên khí luân cơ). Ý nghĩa là: tua-bin chạy ga; tua-bin khí.
燃气轮机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tua-bin chạy ga; tua-bin khí
涡轮发动机的一种,利用高压的燃烧气体推动叶轮转动,产生动力这种机器的优点是体积小,重量轻,功率大,效率高简称汽轮机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃气轮机
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
气›
燃›
轮›