Đọc nhanh: 有目无睹 (hữu mục vô đổ). Ý nghĩa là: mù (to cái gì đó tuyệt vời), có mắt nhưng không nhìn được (thành ngữ); không thể hoặc không muốn thấy tầm quan trọng của cái gì đó.
有目无睹 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mù (to cái gì đó tuyệt vời)
blind (to sth great)
✪ 2. có mắt nhưng không nhìn được (thành ngữ); không thể hoặc không muốn thấy tầm quan trọng của cái gì đó
has eyes but can't see (idiom); unable or unwilling to see the importance of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有目无睹
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›
目›
睹›