Đọc nhanh: 过目成诵 (quá mục thành tụng). Ý nghĩa là: xem qua là thuộc; đọc qua là nhớ; đọc đến đâu nhớ đến đấy.
过目成诵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem qua là thuộc; đọc qua là nhớ; đọc đến đâu nhớ đến đấy
看了一遍就能背诵出来,形容记忆力强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过目成诵
- 他 的 成绩 塞过 我
- Thành tích của anh ấy vượt qua tôi.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 今年 的 收成 好 过去 年
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
目›
诵›
过›