Đọc nhanh: 熟视 (thục thị). Ý nghĩa là: có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ。指對客觀事物不關心,雖然經常看見,還跟沒看見一樣。.
熟视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ。指對客觀事物不關心,雖然經常看見,還跟沒看見一樣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟视
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熟›
视›