Đọc nhanh: 非亲非故 (phi thân phi cố). Ý nghĩa là: không thân chẳng quen; không phải người thân cũng chẳng phải bạn cũ, dưng.
非亲非故 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thân chẳng quen; không phải người thân cũng chẳng phải bạn cũ
既不是亲属,也不是故旧,谓彼此间毫无关系
✪ 2. dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非亲非故
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 她 和 家人 非常 亲近
- Cô ấy rất thân thiết với gia đình.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 她 的 创业 故事 非常 感人
- Câu chuyện khởi nghiệp của cô ấy rất cảm động.
- 回到 故里 , 他 感到 非常 亲切
- Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.
- 他们 俩 聊得 非常 亲近
- Hai người họ trò chuyện rất thân thiết.
- 他 非要 亲自 去 不可
- Anh ta cứ nhất quyết tự đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
故›
非›