Đọc nhanh: 照理 (chiếu lí). Ý nghĩa là: theo lý; lẽ ra; phải lẽ, chăm sóc; trông nom; săn sóc; trông coi, đúng lý. Ví dụ : - 照理他现在该来了。 lẽ ra anh ấy bây giờ phải đến rồi.. - 照理家务 trông coi việc nhà.
✪ 1. theo lý; lẽ ra; phải lẽ
按理
- 照理 他 现在 该来 了
- lẽ ra anh ấy bây giờ phải đến rồi.
✪ 2. chăm sóc; trông nom; săn sóc; trông coi
照料;料理
- 照理 家务
- trông coi việc nhà.
✪ 3. đúng lý
按照情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照理
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 照理 家务
- trông coi việc nhà.
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 您 年纪 这么 大 , 我们 理 该 照顾 您
- bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
照›
理›