Đọc nhanh: 原处 (nguyên xứ). Ý nghĩa là: vị trí ban đầu, nơi trước, nó đã ở đâu trước đây. Ví dụ : - 架上期刊,阅后放还原处。 báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
原处 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí ban đầu
original spot
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
✪ 2. nơi trước
previous place
✪ 3. nó đã ở đâu trước đây
where it was before
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原处
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 我 父母 教导 我 , 诚实 永远 是 处世 的 最佳 原则
- Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.
- 远处 是 漠漠 的 平原
- xa xa là một vùng đồng bằng mênh mông tĩnh mịch.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
处›