Đọc nhanh: 焦 (tiêu.tiều). Ý nghĩa là: cháy khét; cháy, lo lắng; lo âu; sốt ruột; nóng lòng, khô. Ví dụ : - 这块肉有些焦了。 Miếng thịt này hơi cháy.. - 那片树叶已经焦了。 Lá cây đó đã bị cháy.. - 他为这事很焦。 Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
焦 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cháy khét; cháy
物体受热后失去水分,呈现黄黑色并发硬、发脆
- 这块 肉 有些 焦 了
- Miếng thịt này hơi cháy.
- 那片 树叶 已经 焦 了
- Lá cây đó đã bị cháy.
✪ 2. lo lắng; lo âu; sốt ruột; nóng lòng
着急
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
✪ 3. khô
干燥
- 这里 的 气候 很 焦燥
- Khí hậu ở đây rất khô.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
✪ 4. giòn
脆
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
焦 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. than cốc; than luyện
焦炭
- 工厂 需要 大量 的 焦
- Nhà máy cần một lượng lớn than cốc.
- 焦是 重要 的 工业原料
- Than cốc là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.
✪ 2. tiêu (bộ phận của cơ thể như thượng tiêu, trung tiêu, hạ tiêu theo cách gọi của đông y)
中医把人体口以下的呼吸、消化、循环、排泄等器官分为上、中、下3个部位,分别叫上焦、中焦和下焦
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
✪ 3. họ Tiêu
姓
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
焦 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị joule,Jun (J)
焦耳的简称
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›