Đọc nhanh: 焦脆 (tiêu thúy). Ý nghĩa là: vàng và giòn (thức ăn), nhanh và dứt khoát.
焦脆 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vàng và giòn (thức ăn)
食物焦黄酥脆
✪ 2. nhanh và dứt khoát
声音短暂而响亮 (焦脆的枪声)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦脆
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
脆›