Đọc nhanh: 火 (hoả). Ý nghĩa là: lửa, sự tức giận; sự nóng giận, hoả khí (cách gọi của Đông y). Ví dụ : - 这是一团火。 Đây là một đống lửa.. - 着火了,快跑! Cháy rồi, mau chạy đi!. - 看到她我就一肚子火。 Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.
火 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. lửa
(火儿) 物体燃烧时所发的光和焰
- 这是 一团 火
- Đây là một đống lửa.
- 着火 了 , 快 跑 !
- Cháy rồi, mau chạy đi!
✪ 2. sự tức giận; sự nóng giận
比喻激动、暴躁或愤怒的情绪
- 看到 她 我 就 一肚子火
- Nhìn thấy cô ấy tôi lại vô cùng tức giận.
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
✪ 3. hoả khí (cách gọi của Đông y)
中医指“六淫”(风、寒、暑、湿、燥、火)之一,是致病的一个重要因素
- 吃太多 辣椒 容易 上火
- Ăn quá nhiều ớt dễ bị nóng trong người.
- 你 可以 喝杯 凉茶 来 散火
- Bạn có thể uống cốc trà mát để hạ hỏa.
✪ 4. súng; đạn; thuốc nổ
指枪炮弹药
- 火药 是 中国 人 发明 的
- Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
✪ 5. chiến tranh; xung đột
借指作战的行动
- 我们 在 交火 的 时候 要 小心
- Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
✪ 6. họ Hỏa
姓
- 我姓 火
- Tôi họ Hỏa.
火 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh hành; phát đạt; ăn khách; đang nổi tiếng
兴旺;兴隆
- 他 的 生意 很火
- Việc kinh doanh của anh ấy rất phát đạt.
- 这部 电影 最近 很火
- Bộ phim này dạo gần đây rất ăn khách.
- 这个 歌手 最近 火 了
- Ca sĩ này gần đây nổi tiếng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đỏ; màu đỏ (như lửa)
比喻像火一样的颜色
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 天上 是 火红 的 太阳
- Trên bầu trời là mặt trời đỏ rực.
火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận; nổi giận; tức giận; nổi nóng
(火儿) 比喻暴躁或愤怒
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 她 听到 不好 的 消息 后火 了
- Cô ấy nổi giận sau khi nghe tin xấu.
火 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏa; kíp; gấp; khẩn cấp
情况紧急;特别着急
- 这个 问题 十万火急
- Vấn đề này vô cùng khẩn cấp.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›