火把节 huǒbǎ jié
volume volume

Từ hán việt: 【hoả bả tiết】

Đọc nhanh: 火把节 (hoả bả tiết). Ý nghĩa là: hoả bả tiết; lễ hội đốt đuốc (diễn ra vào ngày 24 tháng 6 âm lịch, trong lễ hội có các trò chơi như: chọi trâu, đua ngựa..., người ta đốt đuốc suốt đêm, ra đồng diệt sâu bọ, đồng thời uống rượu, nhảy múa.).

Ý Nghĩa của "火把节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火把节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoả bả tiết; lễ hội đốt đuốc (diễn ra vào ngày 24 tháng 6 âm lịch, trong lễ hội có các trò chơi như: chọi trâu, đua ngựa..., người ta đốt đuốc suốt đêm, ra đồng diệt sâu bọ, đồng thời uống rượu, nhảy múa.)

彝、白、傈傈、纳西、拉祜等族的传统 节日一般于农历六月二十四日举行届时人们举行斗牛、赛马、摔跤等各种娱乐活动,夜里燃点火把, 奔驰田间,驱除虫害,并饮酒歌舞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火把节

  • volume volume

    - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • volume volume

    - guō 坐在 zuòzài 炉火 lúhuǒ shàng 煮汤 zhǔtāng

    - Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.

  • volume volume

    - 节日 jiérì de 花灯 huādēng 城市 chéngshì 装扮 zhuāngbàn 火树银花 huǒshùyínhuā

    - Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu

  • volume volume

    - 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán le

    - Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.

  • volume volume

    - tài 节日 jiérì 当回事 dànghuíshì le

    - Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǐ 火鸡 huǒjī 一下子 yīxiàzǐ 吃光 chīguāng le

    - Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 人们 rénmen yòng 火把 huǒbǎ lái 照明 zhàomíng

    - Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.

  • volume volume

    - huǒ le

    - Anh ấy đi dập lửa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao