Đọc nhanh: 拜火教 (bái hoả giáo). Ý nghĩa là: đạo thờ Thần lửa (khởi nguồn ở nước Ba-tư cổ, đạo này cho rằng thế giới có hai loại thần quang minh và hắc ám - tức thiện và ác - xem lửa là tượng trưng của sự sáng suốt để thờ phụng. Du nhập vào Trung quốc ở thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên). 起源 于古波斯的宗教,认为世界有光明和黑暗(善和恶)两种神,把火当做光明的象征来崇拜, đạo thờ Thần lửa; Bái hoả giáo.
拜火教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo thờ Thần lửa (khởi nguồn ở nước Ba-tư cổ, đạo này cho rằng thế giới có hai loại thần quang minh và hắc ám - tức thiện và ác - xem lửa là tượng trưng của sự sáng suốt để thờ phụng. Du nhập vào Trung quốc ở thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên). 起源 于古波斯的宗教,认为世界有光明和黑暗(善和恶)两种神,把火当做光明的象征来崇拜
公元六世纪传 入中国称祆教
✪ 2. đạo thờ Thần lửa; Bái hoả giáo
起源于古波斯的宗教, 认为世界有光明和黑暗(善和恶)两种神, 把火当做光明的象征来崇拜公元六世纪传入中国称祆教
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜火教
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 商品 拜物教
- đạo sùng bái hàng hoá
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
教›
火›