Đọc nhanh: 败火 (bại hoả). Ý nghĩa là: hạ sốt; hạ hoả; hạ chân hoả (Đông y chỉ hạ sốt, giải độc).
败火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ sốt; hạ hoả; hạ chân hoả (Đông y chỉ hạ sốt, giải độc)
中医指泻火通便、清热解毒、养阴凉血
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
败›