Đọc nhanh: 拨火棒 (bát hoả bổng). Ý nghĩa là: que cời lửa; ví người hay xúi giục để người khác bất hoà với nhau; người hay đâm bị thóc, chọc bị gạo.
拨火棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. que cời lửa; ví người hay xúi giục để người khác bất hoà với nhau; người hay đâm bị thóc, chọc bị gạo
原指烧火时拨弄柴禾的棍棒喻指搬弄是非,扩大纠纷的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨火棒
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 看到 火苗 , 他们 立即 拨打 了 119
- Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拨›
棒›
火›