Đọc nhanh: 拨火儿 (bát hoả nhi). Ý nghĩa là: cời lửa; xúi giục để người khác bất hoà với nhau; đâm bị thóc, chọc bị gạo.
拨火儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cời lửa; xúi giục để người khác bất hoà với nhau; đâm bị thóc, chọc bị gạo
原意为用棍棒等拨弄柴火,喻指搬弄是非,扩大纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨火儿
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
拨›
火›