Đọc nhanh: 水 (thuỷ). Ý nghĩa là: nước, sông, đường thủy. Ví dụ : - 水是生命必需之物。 Nước là thứ cần thiết cho sự sống.. - 水的沸点是一百度。 Điểm sôi của nước là 100 độ.. - 这条水一直流向东。 Con sông này chảy thẳng về phía đông.
水 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. nước
无色、无臭、无味的液体。在标准大气压下,冰点0℃,沸点100℃。
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
✪ 2. sông
河流
- 这条 水 一直 流 向东
- Con sông này chảy thẳng về phía đông.
- 那水 两岸 风景 很 美
- Hai bờ của sông đó cảnh đẹp lắm.
✪ 3. đường thủy
指水路
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
✪ 4. lũ lụt
洪水;水灾
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 今年 遭受 了 严重 水患
- Năm nay bị thiệt hại nặng do lũ lụt.
✪ 5. mực; thuốc nước (một số chất lỏng có chứa nước hoặc giống như nước)
泛指某些含水或像水的液体
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
✪ 6. bơi; bơi lội
指游泳
- 她 水性 一直 都 很 好
- Kỹ năng bơi của cô ấy luôn rất tốt.
- 这 人 水性 相当 不错
- Người này có kỹ năng bơi khá tốt.
✪ 7. phí bổ sung; thu nhập bổ sung
指附加的收费或额外的收入
- 他 挣 了 些 额外 的 水
- Anh ấy kiếm được một ít thu nhập bổ sung.
- 这 里面 水可 真不少
- Trong này khoản thu nhập bổ sung thật nhiều.
✪ 8. họ Thuỷ
(Shuǐ) 姓
- 水 先生 是 我 的 老师
- Thầy Thủy là thầy giáo của tôi.
水 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần (giặt)
用于洗涤的次数
- 衣服 已经 洗过 两水
- Quần áo đã giặt hai lần.
- 这件 衣服 只过 了 一水
- Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.
水 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém; tệ; dở; chán
质量、内容差的
- 那 产品 做 得 比较 水
- Sản phẩm đó được làm hơi kém chất lượng.
- 这部 剧 情节 有点 水
- Tình tiết của bộ phim này hơi dở.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水
✪ 1. Số lượng + 杯/ 滴/ 瓶... + 水
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
✪ 2. Động từ (喝/ 用/ 浇...)+ 水
uống/ dùng... nước
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
- 喝水 太少 很 容易 生病
- Uống quá ít nước rất dễ bị bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›