Đọc nhanh: 火把 (hoả bả). Ý nghĩa là: đuốc; bó đuốc. Ví dụ : - 高举火把 giơ cao ngọn lửa. - 点燃火把 đốt đuốc; châm đuốc. - 大堤上的灯笼火把像一条火龙 đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
火把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuốc; bó đuốc
用于夜间照明的东西,有的用竹篾等编成长条,有的在棍棒的一端扎上棉花,蘸上油
- 高举 火把
- giơ cao ngọn lửa
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火把
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 太黑 了 , 你 带 着 火把 吗 ?
- Tối quá bạn có mang bó đuốc đi không?
- 他 去 把 火 熄 了
- Anh ấy đi dập lửa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
火›