Đọc nhanh: 兵火 (binh hoả). Ý nghĩa là: binh lửa; binh lửa chiến tranh; chiến tranh; binh hoả.
兵火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh lửa; binh lửa chiến tranh; chiến tranh; binh hoả
指战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
火›