Đọc nhanh: 漫说 (mạn thuyết). Ý nghĩa là: đừng nói. Ví dụ : - 这种动物,漫说国内少有, 在全世界也不多。 loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
漫说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng nói
别说
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫说
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 给 惊悚 小说 换个 浪漫 的 封面
- Một trang bìa lãng mạn thay vì một bộ phim kinh dị.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
说›