Đọc nhanh: 饿莩遍野 (ngã biễu biến dã). Ý nghĩa là: người chết đói khắp nơi (thành ngữ); tình trạng đói kém.
饿莩遍野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chết đói khắp nơi (thành ngữ); tình trạng đói kém
starving people everywhere (idiom); a state of famine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿莩遍野
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莩›
遍›
野›
饿›