Đọc nhanh: 漫天遍野 (mạn thiên biến dã). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy, (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi.
漫天遍野 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xa như nơi mắt có thể nhìn thấy
as far as the eye can see
✪ 2. (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
lit. to fill the whole sky and cover the land; everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天遍野
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
- 她 每天 都 画 漫画
- Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
漫›
遍›
野›