Đọc nhanh: 浮漂 (phù phiêu). Ý nghĩa là: lơ là; qua loa; cẩu thả (công tác, học tập). Ví dụ : - 作风浮漂 tác phong cẩu thả
✪ 1. lơ là; qua loa; cẩu thả (công tác, học tập)
(工作、学习等) 不塌实;不认真
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮漂
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
漂›