Đọc nhanh: 上浮 (thượng phù). Ý nghĩa là: nổi lên; tăng lên. Ví dụ : - 黄金下沉,烟气上浮。 Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
上浮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi lên; tăng lên
向上漂
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上浮
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 树叶 在 水面 上 浮动
- chiếc lá trôi lững lờ trên mặt nước.
- 帆船 在 海面 上 漂浮
- Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.
- 掸 掉 鞋 上 的 浮土
- phủi sạch lớp bụi phủ trên giày.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
浮›