Đọc nhanh: 爱漂亮 (ái phiêu lượng). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thẩm mỹ, thích vẻ ngoài hấp dẫn (thường là của các cô gái), làm đỏm.
爱漂亮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thẩm mỹ
aestheticism
✪ 2. thích vẻ ngoài hấp dẫn (thường là của các cô gái)
to like looking attractive (usually of girls)
✪ 3. làm đỏm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱漂亮
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 他 有 一匹 漂亮 的 坐骑
- Anh ấy có một con ngựa đẹp.
- 他 的 情人 很漂亮
- Người tình của anh ấy rất đẹp.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 他 有 一对 漂亮 的 珏
- Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
漂›
爱›