动听 dòngtīng
volume volume

Từ hán việt: 【động thính】

Đọc nhanh: 动听 (động thính). Ý nghĩa là: bắt tai; êm tai; thú vị; bùi tai; dễ nghe; ngọt giọng; lọt tai. Ví dụ : - 她的歌声非常动听。 Giọng hát của cô ấy rất hay.. - 这首曲子听起来格外动听。 Bản nhạc này nghe rất du dương.. - 他演讲得如此动听。 Bài phát biểu của anh ấy rất cuốn hút.

Ý Nghĩa của "动听" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动听 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt tai; êm tai; thú vị; bùi tai; dễ nghe; ngọt giọng; lọt tai

听起来使人感动或者感觉有兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 歌声 gēshēng 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của cô ấy rất hay.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 曲子 qǔzi tīng 起来 qǐlai 格外 géwài 动听 dòngtīng

    - Bản nhạc này nghe rất du dương.

  • volume volume

    - 演讲 yǎnjiǎng 如此 rúcǐ 动听 dòngtīng

    - Bài phát biểu của anh ấy rất cuốn hút.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动听

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi 遂即 suìjí 行动 xíngdòng

    - Anh ấy nghe tin, thì lập tức hành động.

  • volume volume

    - 喜鹊 xǐquè de 叫声 jiàoshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Tiếng hót của chim khách rất hay.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 不但 bùdàn 篮球 lánqiú 打得 dǎdé hǎo 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé hěn 动听 dòngtīng 真是 zhēnshi 多才多艺 duōcáiduōyì

    - Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 自己 zìjǐ 获奖 huòjiǎng de 消息 xiāoxi 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.

  • - tīng shuō 今天 jīntiān 我们 wǒmen yǒu 特别 tèbié de 活动 huódòng

    - Nghe tôi nói, hôm nay chúng ta có sự kiện đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao