Đọc nhanh: 十滴水 (thập tích thuỷ). Ý nghĩa là: thuốc nước bạc hà.
十滴水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc nước bạc hà
含有樟脑、薄荷油等芳香性物质的药水,有兴奋作用,可以治消化不良和轻度的肠胃炎,中暑时也可以服用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十滴水
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 古人云 , 滴水穿石
- Người xưa nói, nước chảy đá mòn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 他 的 脸上 有 几滴 汗水
- Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
水›
滴›