Đọc nhanh: 打扫清洁 (đả tảo thanh khiết). Ý nghĩa là: Quét dọn vệ sinh.
打扫清洁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quét dọn vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扫清洁
- 他 在 清洁 窗户
- Anh ấy đang làm sạch cửa sổ.
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扫›
洁›
清›