Đọc nhanh: 扯淡 (xả đạm). Ý nghĩa là: tán gẫu; tán dóc; nói linh tinh; nói chuyện vớ vẩn; tán hươu tán vượn; hươu vượn.
扯淡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán gẫu; tán dóc; nói linh tinh; nói chuyện vớ vẩn; tán hươu tán vượn; hươu vượn
闲扯;胡扯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯淡
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 他 冷淡 了 所有 的 朋友
- Anh ấy lạnh nhạt với tất cả bạn bè.
- 他 喜欢 过 清淡 的 生活
- Anh ấy thích sống một cuộc sống đơn giản.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
淡›