活质 huó zhì
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt chất】

Đọc nhanh: 活质 (hoạt chất). Ý nghĩa là: hoạt chất. Ví dụ : - 平衡障碍较常见且可能对生活质量和独立性产生显著影响。 Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

Ý Nghĩa của "活质" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

活质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt chất

最基本的有生命的物质,主要由蛋白质组成,有细胞结构和非细胞结构两种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活质

  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • volume volume

    - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • volume volume

    - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 生活 shēnghuó 特别 tèbié 朴质 pǔzhì

    - Ông nội sống rất giản dị.

  • volume volume

    - guò zhe 质朴 zhìpiáo de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống giản dị.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 大大 dàdà 改善 gǎishàn le

    - Chất lượng cuộc sống của anh ấy đã được cải thiện.

  • volume volume

    - 这批 zhèpī 活儿 huóer 质量 zhìliàng hǎo

    - Lô sản phẩm này chất lượng tốt.

  • volume volume

    - 活动 huódòng 可以 kěyǐ 增强体质 zēngqiángtǐzhì

    - Vận động có thể tăng cường thể lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao