Đọc nhanh: 成活 (thành hoạt). Ý nghĩa là: sống; sống được; sống qua; sống sót; còn lại. Ví dụ : - 成活率。 tỉ lệ sống.. - 树苗成活的关键是及吸收到充足的水分。 điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
成活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống; sống được; sống qua; sống sót; còn lại
培养的动植物没有在初生或种植后的短时期内死去
- 成活率
- tỉ lệ sống.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成活
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 团队 成员 们 活跃 在 讨论 中
- Các thành viên trong nhóm tích cực tham gia thảo luận.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 活动 的 海报 已经 完成
- Poster sự kiện đã hoàn tất.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 树苗 成活 的 关键 是 及 吸收 到 充足 的 水分
- điều mấu chốt để cây non sống được là phải hấp thu đầy đủ nước.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
活›