Đọc nhanh: 长活 (trưởng hoạt). Ý nghĩa là: ở đợ (công việc của người ở đợ), người ở đợ; đầy tớ. Ví dụ : - 扛长活。 đi ở đợ.
长活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở đợ (công việc của người ở đợ)
长工的话儿
- 扛 长活
- đi ở đợ.
✪ 2. người ở đợ; đầy tớ
长工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长活
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 扛 长活
- đi ở đợ.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 这 孩子 长得 活像 他 妈妈
- đứa bé này rất giống mẹ nó.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
长›