Đọc nhanh: 粗活 (thô hoạt). Ý nghĩa là: việc nặng; công việc nặng nhọc; lao động chân tay; lao động thủ công.
粗活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nặng; công việc nặng nhọc; lao động chân tay; lao động thủ công
(粗活儿) 指技术性较低、劳动强度较大的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
- 粗细 活儿 她 都 来得
- chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
粗›