Đọc nhanh: 活跃分子 (hoạt dược phân tử). Ý nghĩa là: thành viên tích cực; người hoạt bát.
活跃分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên tích cực; người hoạt bát
行动积极、有朝气、活泼好动的成员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活跃分子
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 贸易 十分 活跃
- Buôn bán rất sôi nổi.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
子›
活›
跃›