水上飞机 shuǐshàng fēijī
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ thượng phi cơ】

Đọc nhanh: 水上飞机 (thuỷ thượng phi cơ). Ý nghĩa là: thuỷ phi cơ; máy bay có thể hạ cánh trên mặt nước.

Ý Nghĩa của "水上飞机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水上飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuỷ phi cơ; máy bay có thể hạ cánh trên mặt nước

能在水上降落和起飞的飞机在左右机翼下面装有浮筒用于运输和海上救生,也可以进行侦察、布雷等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水上飞机

  • volume volume

    - 搭乘 dāchéng 飞机 fēijī 上海 shànghǎi

    - Tôi đi máy bay đến Thượng Hải.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī shàng de 徽记 huījì

    - kí hiệu trên máy bay

  • volume volume

    - 纸飞机 zhǐfēijī 扔上去 rēngshǎngqù 空中 kōngzhōng

    - Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.

  • volume volume

    - 天上 tiānshàng yǒu 一架 yījià 飞机 fēijī

    - Có một chiếc máy bay trên bầu trời.

  • volume volume

    - 这架 zhèjià 军用飞机 jūnyòngfēijī 着陆 zhuólù qián zài 着陆 zhuólù 跑道 pǎodào 上空 shàngkōng 盘旋 pánxuán le 一阵 yīzhèn

    - Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 飞机 fēijī shàng 看到 kàndào 陆地 lùdì

    - Chúng tôi nhìn thấy đất liền từ trên máy bay.

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 飞机 fēijī 中途 zhōngtú 遇雾 yùwù 临时 línshí 更改 gēnggǎi 航线 hángxiàn

    - máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao