Đọc nhanh: 每 (mỗi.môi.mai). Ý nghĩa là: mỗi; từng, mỗi khi; mỗi lần; mỗi dịp, thường; hay. Ví dụ : - 我每天都学习汉语。 Tôi học tiếng Hán mỗi ngày.. - 我每星期回家一次。 Mỗi tuần tôi về nhà một lần.. - 每逢春季,我都去朋友家玩。 Mỗi dịp tết, tôi đều đi nhà bạn bè chơi.
每 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi; từng
指全体中的任何一个或一组 (偏重个体之间的共性), 强调个体的共同点
- 我 每天 都 学习 汉语
- Tôi học tiếng Hán mỗi ngày.
- 我 每星期 回家 一次
- Mỗi tuần tôi về nhà một lần.
每 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi khi; mỗi lần; mỗi dịp
表示反复的动作中的任何一次或一组
- 每逢 春季 , 我 都 去 朋友家 玩
- Mỗi dịp tết, tôi đều đi nhà bạn bè chơi.
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 每 看到 这张 照片 , 我 都 想家
- Mỗi lần nhìn thấy bức hình này, tôi đều nhớ nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thường; hay
每每
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 每
✪ 1. 每 + Danh từ (+ 都)
mỗi...(đều)....
- 每个 人 都 有 自己 的 爱好
- Mỗi người đều có sở thích cá nhân.
- 我们 班 每个 人 都 喜欢 学习
- Mỗi người trong lớp chúng tôi đều thích học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 鸟儿 每天 习飞于 空中
- Những con chim luyện bay trên bầu trời hàng ngày.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 从 今天 开始 , 每天 微笑 吧
- Bắt đầu từ hôm nay hãy mỉm cười mỗi ngày.
- 他 一一 检查 了 每 一个 细节
- Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
每›