Đọc nhanh: 每股收益 (mỗi cổ thu ích). Ý nghĩa là: Thu nhập ròng trên cổ phần, earning per share,eps.
每股收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu nhập ròng trên cổ phần, earning per share,eps
每股收益即每股盈利(EPS),又称每股税后利润、每股盈余,指税后利润与股本总数的比率。是普通股股东每持有一股所能享有的企业净利润或需承担的企业净亏损。每股收益通常被用来反映企业的经营成果,衡量普通股的获利水平及投资风险,是投资者等信息使用者据以评价企业盈利能力、预测企业成长潜力、进而做出相关经济决策的重要的财务指标之一。利润表中,第九条列示“基本每股收益”和“稀释每股收益”项目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每股收益
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 他 只在乎 个人 的 收益
- Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.
- 她 每晚 都 收看 这个 广播
- Cô ấy xem chương trình truyền hình này mỗi tối.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 每天 都 盼 着 收到 她 的 信
- Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
每›
益›
股›