Đọc nhanh: 每常 (mỗi thường). Ý nghĩa là: thường thường; hàng ngày.
每常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường thường; hàng ngày
往常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每常
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 每天 早上 他常去 徼 边界
- Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới
- 他们 常在 一起 , 每每 一谈 就是 半天
- họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.
- 遵守 伦常 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ luân thường là trách nhiệm của mỗi người.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
- 我 每周 都 去 做 一次 身体 按摩 , 感觉 非常 放松
- Tôi đi mát xa cơ thể mỗi tuần một lần và cảm thấy rất thư giãn.
- 每当 我 头疼 时 , 我 都 觉得 非常 难受
- Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.
- 她 非常 喜欢 看 电影 , 每个 周末 都 会 去 电影院
- Cô ấy rất thích xem phim, mỗi cuối tuần đều đi rạp chiếu phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
每›