Đọc nhanh: 每逢 (mỗi phùng). Ý nghĩa là: mỗi lần, vào mỗi dịp, bất cứ khi nào. Ví dụ : - 每逢中秋,我们全家会欢聚在一起。 Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
每逢 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi lần
every time
- 每逢 中秋 , 我们 全家 会 欢聚 在 一起
- Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
✪ 2. vào mỗi dịp
on each occasion
✪ 3. bất cứ khi nào
whenever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每逢
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 每逢 中秋 , 我 妈妈 会 做 月饼
- Mỗi dịp trung thu, mẹ tôi sẽ làm bánh trung thu.
- 每逢 春季 , 我 都 去 朋友家 玩
- Mỗi dịp tết, tôi đều đi nhà bạn bè chơi.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
- 每逢 中秋 , 我们 全家 会 欢聚 在 一起
- Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
每›
逢›