每当 měi dāng
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi đương】

Đọc nhanh: 每当 (mỗi đương). Ý nghĩa là: mỗi khi. Ví dụ : - 每当我肚子饿时,就会吃零食。 Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.. - 每当下雨屋里就返潮。 Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

Ý Nghĩa của "每当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

每当 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi khi

每到这个时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 下雨 xiàyǔ 屋里 wūlǐ jiù 返潮 fǎncháo

    - Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 每当

✪ 1. 每当 ... ... 时/之时/来临/的时代

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每当

  • volume volume

    - 每当 měidāng 肚子饿 dǔziè shí jiù huì 吃零食 chīlíngshí

    - Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 下雨 xiàyǔ 屋里 wūlǐ jiù 返潮 fǎncháo

    - Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.

  • volume volume

    - 每当 měidāng 看到 kàndào 祖母 zǔmǔ de 脸上 liǎnshàng 便 biàn 露出 lùchū 慈祥 cíxiáng de 笑容 xiàoróng

    - Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.

  • volume volume

    - 当然 dāngrán bìng 不是 búshì 每次 měicì dōu néng 赌赢 dǔyíng

    - Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.

  • volume volume

    - měi 一次 yīcì 机会 jīhuì dōu 当回事 dànghuíshì

    - Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.

  • volume volume

    - 每次 měicì 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi 当地 dāngdì 驻军 zhùjūn 总是 zǒngshì 打头阵 dǎtóuzhèn

    - mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.

  • - 每当 měidāng 感到 gǎndào 孤单时 gūdānshí 就是 jiùshì 心里 xīnli de 温暖 wēnnuǎn

    - Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.

  • - 每当 měidāng 头疼 tóuténg shí dōu 觉得 juéde 非常 fēicháng 难受 nánshòu

    - Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao