Đọc nhanh: 每当 (mỗi đương). Ý nghĩa là: mỗi khi. Ví dụ : - 每当我肚子饿时,就会吃零食。 Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.. - 每当下雨,屋里就返潮。 Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
每当 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi khi
每到这个时候
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 每当
✪ 1. 每当 ... ... 时/之时/来临/的时代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每当
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
- 她 把 每 一次 机会 都 当回事
- Cô ấy coi trọng từng cơ hội một.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 每当 我 感到 孤单时 , 你 就是 我 心里 的 温暖
- Mỗi khi anh cảm thấy cô đơn, em chính là sự ấm áp trong trái tim anh.
- 每当 我 头疼 时 , 我 都 觉得 非常 难受
- Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
每›