Đọc nhanh: 石沉大海 (thạch trầm đại hải). Ý nghĩa là: đá chìm đáy biển; biệt tăm; không thấy tăm hơi; không có tin tức; biệt tăm biệt tích; vô tăm vô tích; bặt vô âm tín. Ví dụ : - 这项法案已经石沉大海。 Vụ án đã bặt vô âm tín.. - 您消失得无影无踪,正象俗话所说的,石沉大海。 Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
石沉大海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá chìm đáy biển; biệt tăm; không thấy tăm hơi; không có tin tức; biệt tăm biệt tích; vô tăm vô tích; bặt vô âm tín
像石头掉到大海里一样,不见踪影,比喻始终没有消息
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石沉大海
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
- 南方 是 大海
- Hướng nam là biển.
- 他 的 建议 石沉大海 了
- Đề xuất của anh ấy không có hồi âm.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
沉›
海›
石›